Midori Bioremediation

Bổ sung vi sinh vật có lợi nhằm cải thiện chất lượng nước

Midori Bioremediation
Click chuột để đánh giá
5 1 bầu chọn

THÀNH PHẦN:

- Bacillus amyloliquefaciens H201, tối thiểu 1 x 106 CFU / gam

- Bacillus licheniformis, tối thiểu 1 x 106 CFU / gam

- Chất mang: Dextrose Monohydrate.

CÔNG DỤNG:

- Phân huỷ mạnh chất thải  hữu cơ (phân, thức ăn dư thừa, xác tảo,…),

- Khử khí độc (nitrit và amoniac),

- Ức chế mầm bệnh trong bể, ao: nấm gây bệnh (Fusarium ssp,…) và vi khuẩn (Vibrio ssp., Flavobacterium ssp.,…).

LIỀU DÙNG:

Bể ương giống, bể vèo:

- Giai đoạn ấu trùng: 0.5-1g/1m3 nước, định kỳ 2-3 ngày/lần.

- Giai đoạn hậu ấu trùng: 1-2g/1m3 nước, bổ sung ½ liều hàng ngày.

- Nước ấp artemia: 1-2gr/100 lít khi bắt đầu ấp.

Ao nuôi thương phẩm thâm canh, ao bạt:

- Định kỳ: 250g/1000-2000 m3, 3-5 ngày/lần.

- Xử lý nấm, nhớt bạt, ô nhiễm : 250 gr/1000m3 2-3 ngày/lần.

Ao nuôi quảng canh tôm thẻ, tôm sú, cá nước lợ, mặn:

- Định kỳ: 300-500g/ hecta, định kỳ 7-10 ngày/lần.  

- Ao xử lý, ao lắng thải: 250g/2000-5000m3, 7-10 ngày/lần.

Tùy điều kiện ao điều chỉnh để cho kết quả tốt nhất.

CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mức chất lượng
1Độ ẩm (max) 
%13
2Bacillus licheniformis (min) 
Cfu/g
1 x 10^6
3Bacillus amyloliquefaciens (min)
Cfu/g
1 x 10^6

BẢO QUẢN:

- Bảo quản Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.

- Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời

Chú ý:

- Tránh tiếp xúc trực tiếp với da, mắt.

- Tránh xa tầm tay trẻ em.

QUY CÁCH: Bao bì 250 gram, 1kg, 5 kg, 10 kg, 20 kg.

HẠN SỬ DỤNG: 36 tháng.

Sản xuất tại Malaysia

Tương tự